"Everything but the kitchen sink" nghĩa là gì?

Photo courtesy Eli Duke.

'Everything but the kitchen sink' là nhà bếp, và sink là cái bồn rửa chén bát. Thành ngữ này có nghĩa là tất cả mọi thứ có thể mang đi được, gồm cả chổi cùn rế rách. Thành ngữ này khởi đầu từ Thế chiến II, khi tất cả mọi thứ đều được huy động để góp phần vào nỗ lực chiến tranh, nhất là những đồ kim loại để dùng vào việc chế tạo vũ khí. Những thứ còn lại, không dùng được, chỉ là những bồn rửa chén vì nó được làm bằng sứ.

Ví dụ
Beber treats the story as a soap opera and throws in everything but the kitchen sink.
The kitchen needs to look at its salads which contain everything but the kitchen sink.

This event has everything but the kitchen sink _ hundreds of performers (diễn viên), music from around the world, fireworks (pháo hoa). You won't want to miss it!

These cookies are so moist (ướt, có nước hay mềm mại) and flavorful (thơm). There are oats, coconut, chocolate chips (mảnh vụn), cashew nuts (hạt điều), and vanila in them, everything but the kitchen sink.

There's a trend these days for handset makers to stick everything but the kitchen sink in their flagship phones and make those phones large, then make their smaller phones a bit less feature rich. This can backfire. We've previously reported about 'mini' versions of handsets not selling as well as the full-fat ones.

And that’s not counting the big crashes, the bizarre track break up that brought the race to a halt, the even more bizarre sight of a kid’s football being kicked over a fence and landing on the fastest part of the racetrack, and the spectre of forecast late-afternoon thunderstorms. It was a race that truly had everything but the kitchen sink.

Huyền Trang
VOA

Tags: phrase

Post a Comment

Tin liên quan

    Hôn nhân

    Suy ngẫm